Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hạnh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hạnh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đậu Sỹ Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hạnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Minh Hạnh, nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI VĂN HẠNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà