Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tiến Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Tiến Ban, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Tiến Ban, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Tiến Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Yên Giả - Xã Yên Giả - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Hà Thanh - Hậu Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Kim Ban, nguyên quán Hà Thanh - Hậu Đức - Hà Tây hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Ngọc Ban, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 04/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Ban, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Ban, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Thanh - Hậu Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Kim Ban, nguyên quán Hà Thanh - Hậu Đức - Hà Tây hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An