Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tuất Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Anh Tuất, nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Mai Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Mai Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Anh Tuất, nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Tuất, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh