Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn De, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn De, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi văn De, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy De, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn De, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 29/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn De, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn De, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn De, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 23/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn De, nguyên quán Long Thành - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN VĂN DE, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam