Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Trung Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Văn Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Văn Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Trung Dũng, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 107 - Xi Măng Đen - TP Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán 107 - Xi Măng Đen - TP Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trung Dũng, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị