Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch văn Thụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Thụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 16/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Mỗ - Xã Đại Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán Sơn vi - Lâm thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Thụ, nguyên quán Sơn vi - Lâm thao - Phú Thọ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thụ, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thụ, nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thụ, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thụ, nguyên quán Tam Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Thụ, nguyên quán Quảng Ninh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thụ, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước