Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bế Thế Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1895, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Quỳnh nhai - Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La
Nguyên quán Bà Triệu - Hoàng Hoa - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bế ích Thắng, nguyên quán Bà Triệu - Hoàng Hoa - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế ích Thắng, nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 15/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bế Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bế ích Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giảng – Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Thế Thắng, nguyên quán Tam Giảng – Yên Phong - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Thế Thắng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thắng, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Sầm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thế Thắng, nguyên quán TT Sầm Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 21/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Thế Thắng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh