Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bế Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Trù Hựu - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bế Văn Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bế Văn Bài, nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Hạ Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Hoáy, nguyên quán An Lạc - Hạ Lãng - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 26/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Lẩn, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Lỳ, nguyên quán An Lạc - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngần Trùng - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Bế Văn Mạc, nguyên quán Ngần Trùng - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1937, hi sinh 6/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Nho, nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Sản - Đình Lập - Hải Hưng
Liệt sĩ Bế Văn Nuôi, nguyên quán Hữu Sản - Đình Lập - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bế Văn Phấn, nguyên quán Lộc Bình - Lạng Sơn, sinh 1934, hi sinh 28/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh