Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê bệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Cao Lạc - Liên Hồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Bệ, nguyên quán Cao Lạc - Liên Hồng - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bệ, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Hiệp - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bệ, nguyên quán Phước Hiệp - Củ Chi - Gia Định, sinh 1939, hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Nguyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bệ, nguyên quán Bình Nguyên - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bệ, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Cứ - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Thạch xuân Bệ, nguyên quán Đông Cứ - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Lạc - Liên Hồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Bệ, nguyên quán Cao Lạc - Liên Hồng - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị