Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bốn Dây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tường - Xã Bình Tường - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 24/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Hoà - Xã Phước Hòa - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Dây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bốn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Dây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Dây (Sinh), nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An, sinh 1919, hi sinh 20/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An