Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Càn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn càn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Tân Xuân - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Càn, nguyên quán Tân Xuân - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 18/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Càn, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kéo Yên - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Càn, nguyên quán Kéo Yên - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Chất Càn, nguyên quán Triệu Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 23/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Càn, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kha Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Càn, nguyên quán Kha Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Càn, nguyên quán Mỹ Hà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Càn, nguyên quán Thanh Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị