Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Cơ - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Cù Đình Hằng, nguyên quán Yên Cơ - Thanh Ba - Phú Thọ hi sinh 23/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Huy Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1930, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Đình Hằng, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 15/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hằng, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Hằng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Đình Hằng, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 15/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hằng, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Hằng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị