Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Văn Chăn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Chăn, nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Minh - Hương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Chăn, nguyên quán Lương Minh - Hương Dương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chăn, nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chăn, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tâ phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chăn, nguyên quán Tâ phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chăn, nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Chăn, nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chăn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Chăn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -