Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Bá Xe, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán Thọ Tường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Xe, nguyên quán Thọ Tường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Tường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Xe, nguyên quán Thọ Tường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Xe, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bá Xe, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hồng - Xã Thanh Hồng - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Bá Hoà, nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Bá ốt, nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Bá Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Bá Quý, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 14/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Bá Cầm, nguyên quán Việt Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị