Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Cầm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tường Phù – Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Cầm Văn Tót, nguyên quán Tường Phù – Phù Yên - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Cầm, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 6/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Cầm, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh xuân - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Quỳnh xuân - Quỳnh lưu - Nghệ An hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chân Thôn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Chân Thôn - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dan Công - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Cầm, nguyên quán Dan Công - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị