Nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cẩm Bá Phi, nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cẩm Bá Phi, nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẩm Bá Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ KÝ Bá Cẩm, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ KÝ Bá Cẩm, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẩm Bá Quê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẩm bá Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ký Bá Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Phi, nguyên quán Thái Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Phi, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An