Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 15/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tứ, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 30 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tứ, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Cao Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thái - Xã Nghĩa Thái - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Tứ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tứ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An