Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao hữu khảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn khảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Lộc ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CAO HỮU, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Hữu, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Văn Khảng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khảng, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khảng, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 10/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị