Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao huỳnh sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 10/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Sĩ, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Sơn - Minh Sơn - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Sĩ Điều, nguyên quán Hoa Sơn - Minh Sơn - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Sĩ Điều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Sĩ Lâm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Thạch Sĩ, nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai