Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Sỹ Khuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khuân, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khuân, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 11/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần khuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn khuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 11/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Sỹ Bốn, nguyên quán Đông Thanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 13/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Sỹ Hiện, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Sỹ Ngự, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị