Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Điệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Điệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Điệp, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Nam - Phú Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Điệp, nguyên quán Vân Nam - Phú Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Đông Văn Điệp, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Điệp, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 25/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Văn Điệp, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 7/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Điệp, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 03/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tư Lập - Yên Lập - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lại Văn Điệp, nguyên quán Tư Lập - Yên Lập - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Điệp, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị