Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Chắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Chắt, nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Chắt, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 28/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Chắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam hưng - Tràn Xà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Chắt, nguyên quán Nam hưng - Tràn Xà - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chắt, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chắt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Giã - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chắt, nguyên quán Trung Giã - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chắt, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 28 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Thuỵ - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chắt, nguyên quán Như Thuỵ - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị