Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao văn do, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Do, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lỗ - Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Do, nguyên quán Phú Lỗ - Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Do, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 30 - 07 - 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Văn Do, nguyên quán An Tây - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Phú - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Văn Phú - Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Thọ Xuyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Long - Thạnh Trị - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Tân Long - Thạnh Trị - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh