Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Pháo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Đỗ Văn Pháo, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Pháo, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 13/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Văn Pháo, nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Hà Tuyên hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Cát - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháo, nguyên quán Tràng Cát - An Lão - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nha Chấn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháo, nguyên quán Nha Chấn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 09/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháo, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 30 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Pháo, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Pháo, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN PHÁO, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam