Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại xã Phù hoá - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Tuynh, nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Tuynh, nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Tuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Tuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Đan - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuynh, nguyên quán Thọ Đan - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Sơn hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị