Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Yết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 29/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Cao Viết Yết, nguyên quán Ngọc Mỹ - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 29/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán HT: 315 - 74R7
Liệt sĩ Lê Văn Yết, nguyên quán HT: 315 - 74R7 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Yết, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Thái Văn Yết, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Yết, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Yết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01 - 12 - 164, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Thái Văn Yết, nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán HT: 315 - 74R7
Liệt sĩ Lê Văn Yết, nguyên quán HT: 315 - 74R7 hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị