Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Cao văn Đảng, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 6/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đảng, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đảng, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Đảng, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị