Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Vang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Bình - Phú Bình - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Vang, nguyên quán Lương Bình - Phú Bình - Hà Bắc hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H. Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Xuân Vang, nguyên quán H. Sơn - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vang, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 23 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H. Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Xuân Vang, nguyên quán H. Sơn - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Bình - Phú Bình - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Vang, nguyên quán Lương Bình - Phú Bình - Hà Bắc hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vang, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Vang, nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị