Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hội - Xã Nhơn Hội - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Dậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Văn - Như Xuân - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Dậu, nguyên quán Hải Văn - Như Xuân - Thái Bình hi sinh 30/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Hoà Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Dậu, nguyên quán Thọ Xuân - Hoà Yên - Bắc Giang hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Dậu, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Dậu, nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Thước - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lô Văn Dậu, nguyên quán Thành Thước - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 5/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tản Quang - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Dậu, nguyên quán Tản Quang - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 05/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vị Mậu - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Vị Mậu - Tam Thanh - Vĩnh Phú hi sinh 1/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai