Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Trắc, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Trắc, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Bình - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán Tuyên Bình - Mộc Hóa - Long An hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 18/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán Cần Đước - Long An, sinh 1944, hi sinh 14/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Đông - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Trắc, nguyên quán Xuân Đông - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thuận - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Trắc, nguyên quán Phước Thuận - Bình Đại - Bến Tre hi sinh 19/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trắc, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 22/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh