Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Vở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vở, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 17/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Vở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã úc Kỳ - Xã Úc Kỳ - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Vở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Vở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Lập thạch - Thị trấn Lập Thạch - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Châu Thành - Xã An Nhơn - Huyện Châu Thành - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Vở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Ngọc Thiện - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Vở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Vở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Vở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội