Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Minh Từ, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 14/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Từ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ xã Đại Hồng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Tiến Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Minh Bảy, nguyên quán Tân Tiến Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Minh Bội, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 17/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Minh Đạt, nguyên quán Trung Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Chu Minh Hiển, nguyên quán Phong Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Minh Nam, nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đà - Hà Tuyên
Liệt sĩ Chu Minh Nem, nguyên quán Quảng Đà - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Minh Tân, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị