Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Viết Cận, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Viết Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Đình Cận, nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 5/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cận, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Đình Cận, nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 5/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cận, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai