Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Khưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT. Lục Nam - Thị trấn Lục Nam - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khưu Đình Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khưu Đình Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1896, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán `
Liệt sĩ Chu Đình Đấu, nguyên quán ` hi sinh 03/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Đình Đức, nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tương - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đình Hoa, nguyên quán Nam Tương - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đình Hồng, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu điện biên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Đình Long, nguyên quán Khu điện biên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Đình Nặng, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đình Nguyệt, nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị