Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Ngàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lễ - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Ngàn, nguyên quán Yên Lễ - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 20/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lễ - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Ngàn, nguyên quán Yên Lễ - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 20/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngàn, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngàn, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Bá Chương, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10.01.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Minh - Khu Phố 1 - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Bá Chuyên, nguyên quán Bình Minh - Khu Phố 1 - Hải Dương hi sinh 20/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Bá Đại, nguyên quán Minh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh