Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Chiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Chiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hà Phúc - Xã Hải Hà - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Danh Chiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Hội Du - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Danh Bình, nguyên quán Hội Du - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Du - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Danh Bình, nguyên quán Hội Du - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Toại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội