Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Phong Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Chu Minh Hiển, nguyên quán Phong Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hiển, nguyên quán Nghĩa bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 05/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Chu Minh Hiển, nguyên quán Phong Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 24/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hiển, nguyên quán Nghĩa bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 05/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 5/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Quang Hiển, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 30/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Quang Hiển, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước