Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Tiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Văn Lang - Xã Văn Lang - Huyện Hạ Hoà - Phú Thọ
Nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Sỹ Đối, nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Sỹ Đối, nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Sỹ Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Nghĩa Tâm - Xã Nghĩa Tâm - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Xã Trung Nghĩa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Sỹ Đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Tuyền - Xã Cam Tuyền - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán 53 Hàng Đậu Hà Nội
Liệt sĩ Chu Ngọc Tiến, nguyên quán 53 Hàng Đậu Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Tiến Lượng, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Tiến Sỷ, nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị