Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Trọng Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hưởng, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Hưởng, nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định, sinh 1963, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Hưởng, nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định, sinh 1963, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Hưởng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 19/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An