Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Miền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Long - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Miền, nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 7/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Miền, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 09/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Miền, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 1/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Miền, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miền, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 17 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Miền, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Miền, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Miền, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Miền, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh