Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Chấn hưng - Xã Chấn Hưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Quyết TuÝ, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Quyết TuÝ, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Nhất Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quyết Túy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quyết Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán Số 28 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Quyết, nguyên quán Số 28 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Quyết, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quảng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Quyết, nguyên quán Hồng Quảng - Hải Hưng, sinh 1964, hi sinh 29/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Văn Quyết, nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An