Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dã Kham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Kham, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 06/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Dã, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 30 - 12 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Dã, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 30/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang