Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Chiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Hồng Chiêm, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 02/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Hồng Chiêm, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tự Lập - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hồng Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiêm, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiêm, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Chiêm Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh đình Chiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng