Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thượng Đình - Xã Thượng Đình - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán Liêm Tiết – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Đình Giới, nguyên quán Liêm Tiết – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Đình Giới, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 19/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Giới, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Tiết – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Đình Giới, nguyên quán Liêm Tiết – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Giới, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Vực - Xã Thượng Vực - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định