Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Trung Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cổ Phúc - Thị trấn Cổ Phúc - Huyện Trấn Yên - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thăng, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Thăng, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức diên - Hưng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Thăng, nguyên quán Đức diên - Hưng Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thăng, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thăng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh