Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Thuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Thuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Đoan - Xã Ngũ Đoan - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Thuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán Kim Oanh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuý, nguyên quán Kim Oanh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Thuý, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đình Thuý, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Oanh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuý, nguyên quán Kim Oanh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuý, nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Thuý, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đình Thuý, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh