Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đăng Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đăng Huệ, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 25 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đăng Huệ, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Cương Chính - Xã Cương Chính - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Liên Huệ, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tịnh Hoà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Dương Ngọc Huệ, nguyên quán Tịnh Hoà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uy Lô - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Huệ, nguyên quán Uy Lô - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh