Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Thế Hệ, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Thế Hệ, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thế Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tú Sơn - Xã Tú Sơn - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đức Hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hệ Đức Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Thạnh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam