Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương mại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN MẠI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1901, hi sinh 08/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN MẠI, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 20/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN MẠI, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mại, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1901, hi sinh 6/8/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Mại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Nhơn - Xã Cát Nhơn - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Mại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định