Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương văn khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khuê, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 4/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Tân Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳ Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Quỳ Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị